S6-EH3P40K-HS6-EH3P40K-H

Biến Tần Hybrid Solis S6-EH3P40K-H – Inverter PitiSolar

0 0 (0 đánh giá) Đánh giá sản phẩm này

133,581,000

SOLIS 40K
Model:S6-EH3P40K-H
4MPPT, 8 String
Max PV input: 80KW
Max PV chuyển đổi: 64KW
Công suất hòa lưới: 40KW
Công suất backup: 40KW

GỌI ĐỂ MUA HÀNG NHANH HƠN

0986 215 753

GIAO HÀNG TỪ 1 – 5 NGÀY

Tư vấn bán hàng

Đặc trưng của biến tần Solis lưu trữ năng lượng S6-EH3P40K-H:

Tham khảo Datasheet tại: Solis_datasheet_S6-EH3P(30-50)K-H_VNM_V2,8_2023_12.pdf

  • Khả năng quá tải 160% trong 2 giây
  • Hỗ trợ các tính năng Tiết giảm công suất đỉnh ở chế độ “tự sử dụng” và “máy phát điện”
  • Dòng sạc/xả pin 140A/70A+70A, phù hợp với điều kiện ứng dụng tiêu chuẩn 280Ah cell 0,5C
  • Chức năng giám sát pin theo thời gian thực, nâng cấp từ xa và phục hồi pin để kéo dài tuổi thọ pin
  • Hỗ trợ tải không cân bằng và nửa sóng trên cả lưới điện và cổng dự phòng
  • Phạm vi điện áp pin rộng phù hợp với các loại pin lithium điện áp cao phổ biến trên thị trường
  • Hỗ trợ tỷ lệ DC/AC 200%, tận dụng tối đa khả năng sạc PV, cung cấp thời gian dự phòng dài
  • Hỗ trợ dòng điện đầu vào tối đa 20 A, lý tưởng cho tất cả các tấm pin PV công suất cao từ bất kỳ thương hiệu nào

Thông số kỹ thuật của Inverter Hybrid Solis S6-EH3P40K-H:

TÊN MODEL S6-EH3P30K-H
Đầu vào DC (pin quang điện)
Kích thước mảng PV tối đa được đề xuất 80kW
Công suất đầu vào PV tối đa có thể sử dụng 80kW
Điện áp đầu vào tối đa 1000 V
Điện áp định mức 600V
Điện áp khởi động 180V
Dải điện áp MPPT 150-850V
Dòng điện đầu vào tối đa 4*40A
Dòng điện ngắn mạch tối đa 4*60A
Số lượng MPPT/Số chuỗi đầu vào tối đa 4/8
Pin
Loại pin Pin Li-ion
Dải điện áp pin 150-800 V
Công suất sạc/xả tối đa 44 kW
Dòng điện sạc/xả tối đa 70 A*2 (1)
Số lượng đầu vào pin 2
Tối đa công suất sạc / xả của mỗi đầu vào 35 kW
Truyền thông CAN/RS485
Đầu ra AC ( Phía dưới)
Công suất đầu ra định mức 40 kW
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa 40 kVA
Điện áp lưới định mức 3/N/PE, 220 V / 380 V, 230 V / 400 V
Tần số lưới định mức 50 Hz / 60 Hz
Dòng điện đầu ra lưới điện định mức 60.8 A / 57.7 A
Dòng điện đầu ra tối đa 60.8 A / 57.7 A
Hệ số công suất >0.99 (-0.8 -> + 0.8)
Tổng độ méo sóng hài <3%
Đầu vào AC (Phía lưới)
Chuyển tiếp AC liên tục tối đa cho phép 121.6 A / 115.4 A
Điện áp đầu vào định mức 3/N/PE, 220 V / 380 V, 230 V / 400 V
Tần số đầu vào định mức 50 Hz / 60 Hz
Máy phát điện đầu vào
Công suất đầu vào tối đa 40 kW
Dòng đầu vào định mức 60.8 A / 57.7 A
Điện áp đầu vào định mức 3/N/PE, 220 V / 380 V, 230 V / 400 V
Tần số đầu vào định mức 50 Hz / 60 Hz
Đầu ra AC ( ngõ dự phòng)
Công suất đầu ra định mức 40 kW
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa 1.6 lần công suất định mức, 2 giây
Thời gian chuyển đổi dự phòng <10 ms
Điện áp đầu ra định mức 3/N/PE, 220 V / 380 V, 230 V / 400 V
Tần số định mức 50 Hz / 60 Hz
Dòng điện đầu ra định mức 60.8 A / 57.7 A
Độ méo sóng hài điện áp ( tải tuyến tính) < 2%
Hiệu suất
Hiệu suất tối đa 97.8%
Hiệu suất Châu Âu 97.4%
BAT được sạc bằng Hiệu suất tối đa PV 98.5%
BAT được sạc/xả đến Hiệu suất tối đa AC 97.5%
Bảo vệ
Bảo vệ chống đảo
Bảo vệ quá dòng đầu ra
Bảo vệ ngắn mạch
Tích hợp công tắc DC
Bảo vệ ngược cực DC
Bảo vệ chống sét Loại II DC (Tùy chọn: Loại I) / Loại II AC
Tích hợp AFCI 2.0 Tuỳ chọn
Thông số chung
Kích thước (Rộng*Cao*Sâu) 530*880*290mm
Trọng lượng 73 kg
Cấu trúc liên kết Không cách điện
Công suất tự tiêu thụ <35W
Dải nhiệt độ môi trường vận hành -25 ~ +60°C
Độ ẩm tương đối 0-95%
Bảo vệ xâm nhập IP66
Cách thức làm mát Quạt làm mát dự phòng thông minh
Độ cao so với mực nước biển tối đa để hoạt động 4000 m
Tiêu chuẩn kết nối lưới điện G99, VDE-AR-N 4105 / VDE V 0124, EN 50549-1/EN 50549-10, VDE 0126 / UTE C 15/VFR:2019, NTS 631/RD 1699/RD 244 / UNE 206006 / UNE 206007-1, CEI 0-21, C10/11, NRS 097-2-1, TOR, EIFS 2018.2, IEC 62116, IEC 61727, IEC 60068, IEC 61683, EN 50530, MEA, PEA,PORTARIA Nº 140, DE 21 DE MARÇO DE 2022
Tiêu chuẩn an toàn/EMC IEC/EN 62109-1/-2, IEC/EN 61000-6-2/-4, EN 55011
Đặc trưng
Kết nối PV Jack cắm kết nối nhanh MC4
Kết nối pin Đầu nối thiết bị cuối
Kết nối AC Cầu đấu dây
Hiển thị LCD + Blue Tooth + APP
Truyền thông CAN, RS485, Ethernet, Tùy chọn: Wi-Fi, Cellular, LAN

Hình ảnh Inverter Hybrid Solis S6-3P40K-H thế hệ mới:

S6-EH3P(30-50)K-HS6-EH3P(30-50)K-H

S6-EH3P(30-50)K-HS6-EH3P(30-50)K-HS6-EH3P(30-50)K-H

Tại sao nên lựa chọn Inverter Hybrid của PitiSolar
Inverter hybrid của PitiSolar được đánh giá là một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng được nhu cầu của đa dạng loại công trình. Dưới đây là một số lý do tại sao nên lựa chọn inverter hybrid của PitiSolar:
  • Công nghệ tiên tiến: Inverter hybrid của PitiSolar được thiết kế và sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao nhất.
  • Tính linh hoạt: PitiSolar cung cấp nhiều loại inverter hybrid với dung lượng lưu trữ năng lượng khác nhau, phù hợp với nhiều nhu cầu và quy mô khác nhau của người dùng.
  • Tiết kiệm năng lượng: Inverter hybrid của PitiSolar sử dụng công nghệ tiên tiến giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí điện cho gia đình và doanh nghiệp
  • Bảo hành tốt: Inverter hybrid của PitiSolar được bảo hành lên đến 5 năm, đảm bảo sự yên tâm cho người dùng trong quá trình sử dụng.
  • Dịch vụ hỗ trợ tốt: PitiSolar cung cấp dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tốt, giúp khách hàng giải đáp các thắc mắc và sửa chữa nhanh chóng khi cần thiết.
Inverter hybrid của PitiSolar được đánh giá là một sản phẩm chất lượng cao, với tính linh hoạt và tiết kiệm năng lượng, bảo hành tốt và được hỗ trợ bởi dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một inverter hybrid đáng tin cậy và chất lượng, sản phẩm của PitiSolar là một lựa chọn bạn có thể cân nhắc.

Review Biến Tần Hybrid Solis S6-EH3P40K-H – Inverter PitiSolar

5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Biến Tần Hybrid Solis S6-EH3P40K-H – Inverter PitiSolar

Chưa có đánh giá nào.

Chưa có bình luận nào

3
    3
    GIỎ HÀNG